Chi tiết sản phẩm

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VIÊN THUỐC 12 VỊ TRÍ TH 1050 S

Chia sẻ: 

Model: TH 1050 S

LABINDIA - Ấn Độ

Đo độ cứng

Đo đường kính/ Chiều dài

Đo chiều rộng

Đo chiều dày

Đặc điểm của Máy đo độ cứng 12 vị trí TH 1050 S

  • Bộ điều khiển vi xử lý cao cấp, thân thiện với người dùng và thiết kế tiên tiến, bàn phím mềm polyester chống nước. Phần mềm giao tiếp với người dùng dễ dàng, có bảo vệ với những truy cập không hợp lệ
  • 12 vị trí, tự động đo các thông số của viên thuốc - độ dày, đường kính/ dài & độ cứng
  • Bộ nhớ lưu trữ đến 99 phép đo với thông số, cùng với tên mẫu và số ID để nhận diện mẫu
  • Có thể đo liên tục tự động 1 - 99 viên. RUN có thể restart khi mất điện hoặc reset hệ thống với thông số của lần chạy trước
  • Dịch chuyển thẳng 0.8 mm/ giây với chuyển động tịnh tiến nhanh của bộ nén thuốc viên, tiết kiệm thời gian chạy mẫu.
  • Báo cáo có thông tin mã số mẫu, tên khách hàng, số seri thiết bị, đáp ứng tiêu chuẩn GLP
  • Mật khẩu cho amin và người dùng khi chỉnh sửa phương pháp và thẩm định. Cho phép cài đặt 10 người dùng
  • Thời gian thực tích hợp hiển thị ngày và giờ
  • Độ phân giải kết quả: 0.1 N, 0.1 mm hoặc 0.01 inch tùy vào đơn vị lựa chọn
  • Cho phép xử lý & nhập số lần nén, giới hạn % giá trị phát hiện của độ dày, đường kính/ chiều dài & độ cứng với dấu sao cho các giá trị ngoài giới hạn
  • Có quy trình thẩm định/ hiệu chuẩn:
    • Độ cứng
    • Hiệu chuẩn 3 điểm với trọng lượng, chiều dài/ đường kính chuẩn
    • Hiệu chuẩn 3 điểm cho độ dày với máy đo độ dày chuẩn
  • Có chế độ chạy RUN nhanh để đo độc lập thông số độ dày, đường kính/ độ dài, độ cứng hoặc tất cả các thông số theo thứ tự cho tối đa 25 viên thuốc theo GLP
  • Chỉ thị lỗi trên màn hình cùng với báo động bằng âm thanh 
  • Tương thích với máy in cho máy in Deskjet, Inkjet & Dot-matrix

Thông số kỹ thuật Máy đo độ cứng 12 vị trí TH 1050 S:

 

  • Điều khiển: bộ điều khiển vi xử lý cao cấp
  • Màn hình hiển thị LCD nền sáng với 40 ký tự x 2 hàng.
  • Bàn phím với ký tự số Alphabet, phím với polyester mềm chống vô nước
  • Số viên: 1 - 99
  • Đo độ dày:
    • Khoảng đo: 0.2 - 15 mm
    • Đơn vị đo: mm hoặc inch
    • Độ chính xác: 0.06 mm
  • Đo đường kính/ chiều dài:
    • Khoảng đo: 2 - 32 mm
    • Đơn vị đo: mm hoặc inch
    • Độ chính xác: 0.06 mm
  • Đo độ cứng:
    • Khoảng đo: 2 - 500 N
    • Đơn vị đo: N/ Kp/ Kgf/ Sc/ Pound
    • Độ chính xác: 1 N
  • Đo khối lượng:
    • Nhập bằng tay bởi người dùng (thông tin trong report)
    • Tự động kết nối với cân Sartorius/ Mettler khi chọn "Automatic wt. transfer"
  • Bộ nhớ: lưu trữ đến 99 chương trình
  • Format kết quả: 
    • Theo GLP và Dược Điển với số liệu thống kê (trung bình, min, max, RSD)
    • Thông số chương trình 
    • Thẩm định
  • Kết nối: cổng song song cho máy in Dot matrix/ Deskjet, cổng RS 232C để kết nối PC tải dữ liệu, kết nối cân (Sartorus/ Mettler) nếu chọn chế độ Automatic wt. transfer
  • Trọng lượng: 18 kg
  • Kích thước: 360 x 350 x 320 mm
  • Nguồn điện: 230 VAC, 50 Hz, 65 W
  • Điều kiện môi trường vận hành:
    • Nhiệt độ: 15 - 35 oC
    • Độ ẩm: 5 - 90%