Chi tiết sản phẩm

MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN 8 VỊ TRÍ

Chia sẻ: 

Model: DS 8000 (BASIC)

NSX: LABINDIA - ẤN ĐỘ

Máy đo độ hòa tan Labindia 8 vị trí

Đo nhiệt độ từng cốc.

Thả viên thuốc cùng lúc.

Trục quay, cánh khuấy, giỏ quay và cốc thử có sẵn số se-ri.

Đặc điểm Máy đo độ hòa tan 8 vị trí DS8000 Basic:

  • Máy đo độ hòa tan với bộ điều khiển vi xử lý cao cấp, thân thiện người dùng, đáp ứng tiêu chuẩn USP, IP, BP. 
  • Bàn phím với ký tự số alphabet, Phím polyester mềm chống nước. 
  • Bể điều nhiệt được đúc liền với 8 vị trí
  • Bộ tuần hoàn nước bên ngoài chống rung: đảm bảo tuần hoàn nước đồng đều với báo động bằng âm thanh khi mực nước thấp, có chỉ thị trên màn hình
  • Thiết kế 1 trục dễ dàng thay đổi giữa thiết bị USP1 và USP2, loại bỏ thẩm định chiều cao thông thường theo USP
  • Những phụ kiện của thiết bị như giỏ, cánh khuấy và cốc đo được đánh dấu với số serial bằng Lazer.
  • Phụ kiện thả viên thuốc cùng lúc: thả 8 viên thuốc ở cùng một thời điểm vào 8 cốc thử.
  • Thiết kế nắp hình côn trên bộ thả viên thuốc giúp giảm thất thoát môi trường trong quá trình thử nghiệm.
  • Có chức năng tự định tâm nắp, không cần điều chỉnh bằng tay
  • Thiết kế cho phép dễ dàng đặt và cố định cốc hòa tan vào đúng vị trí (Bionet locking)
  • Có thể điều chỉnh nhiệt độ cốc thử với cảm biến nhiệt kỹ thuật số DTS
  • Phần mềm tích hợp sẵn trên máy thử độ hòa tan DS-8000:
  • Tuân thủ GLP:
  • Bàn phím chữ & số để nhập tên mẫu, mã số mẫu và số ID để nhận diện;
  • Tích hợp đồng hồ đếm thời gian thực để hiển thị và xuất kết quả có ngày và giờ;
  • Kết quả xuất có in tên khách hàng và số seri của thiết bị;
  • Bộ nhớ lưu trữ 15 phương pháp với thông số;
  • Phần mềm thẩm định rpm, nhiệt độ, thể tích lấy mẫu, thể tích bổ sung;
  • Giao diện phần mềm dễ sử dụng, bảo vệ chống truy cập không hợp lệ:
  • Mật khẩu 2 lớp bảo vệ Admin và User.
  • Dễ dàng vận hành:
  • Thiết bị có thể bắt đầu dựa trên các thông số chạy của lần chạy trước;
  • Công cụ để xem các thông số cài đặt trong quá trình RUN;
  • Tiếp tục phân tích độ hòa tan khi điện bị ngắt gián đoạn ngắn (đặc biệt hữu dụng trong phân tích thời gian dài cho những viên thuốc phóng thích chậm).
  • Báo cáo có thể thu được ngay cả khi cài đặt lại/ Tắt nguồn/ hoặc lỗi nguồn.
  • Hiển thị lỗi để người dùng dễ dàng xác định vấn đề."
  • Có tín hiệu âm thanh khi thiết bị sẵn sàng
  • Có cài đặt hẹn giờ khởi động bể gia nhiệt

Các tính năng khác:

  • Chức năng rửa toàn bộ đường ống dẫn mẫu để tránh nhiễm chéo
  • Hệ thống vệ sinh được thiết kế dặc biệt để làm sạch toàn bộ đường đi của mẫu sau mỗi lần chạy
  • Cho phép thử độ hòa tan sử dụng 2 dung dịch đệm (thay đổi dung dịch đệm) để phù hợp yêu cầu test đối với viên bao phim tan trong ruột
  • Có trang bị thử nghiệm độ thu hồi, nghiên cứu độ hòa tan 100% của thuốc
  • Tự động khởi động lại khi mất điện

Báo cáo kết quả:

  • Báo cáo theo format đáp ứng GLP với thông tin tên mẫu & số ID để nhận diện mẫu
  • Báo cáo có mã số thử nghiệm, thông số cài đặt & thực tế 
  • Cho phép in nhiệt độ cốc & tốc độ của cánh khuấy/ giỏ ở mỗi khoảng lấy mẫu lúc thẩm định
  • Báo cáo thẩm định rpm, nhiệt độ, thể tích lấy mẫu, thể tích bổ sung

Thông số kỹ thuật Máy thử độ hòa tan 8 vị trí DS-8000 Basic:

  • Màn hình hiển thị LCD nền sáng với 40 ký tự x 2 hàng.
  • Bàn phím với ký tự số Alphabet, phím với polyester mềm chống vô nước.
  • Lưu trữ tối đa 15 quy trình với các thông số.
  • Lưu trữ dữ liệu với bộ nhớ khả biến (Non-Volatile memory)
  • Bể nước: thể tích 18 lít, tích hợp đầu dò cảm biến xác định mực nước. phía trước có vòi cho dễ dàng vệ sinh bể.
  • Tuần hoàn nước: hệ thống tuần hoàn nước bên ngoài với bơm chìm, không rung
  • Dải nhiệt độ điều khiển: 20 - 55 °C
  • Độ chính xác nhiệt độ điều khiển: 
    • ± 0.1 °C (đến 45 °C); 
    • ± 0.2 °C (đến 55 °C)."
  • Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 °C
  • Cảm biến nhiệt: DTS (cảm biến nhiệt kỹ thuật số)
  • Tốc độ trục quay: có thể thay đổi 20 ÷ 250 rpm
  • Độ chính xác tốc độ quay: ±1%
  • Cốc hòa tan: loại cốc Thủy tinh hoặc/ và cốc Polycarbonate tùy theo yêu cầu USP/ BP/ IP (loại trong, tối màu,… thể tich 250, 150 & 100 mL)
  • Thời điểm lấy mẫu: cố định hoặc theo chương trình (với khoảng thời gian khác nhau).
  • Khoảng thời gian lấy mẫu: với bước chỉnh là 01 phút.
  • Số lần cài đặt lấy mẫu tối đa: 30
  • Thể tích mẫu lấy: 0.5 - 25.5 mL
  • Độ chính xác thể tích mẫu lấy: ± 5% (cho 25 mL/ phút)/ ± 1% cho 10 mL/ phút
  • Chế độ bù môi trường: người dùng tùy chọn được
  • Thời gian quy trình hòa tan: 1 phút đến 720 giờ
  • Định dạng báo cáo:
    • Phù hợp GLP và quy định của dược điển
    • Báo cáo tham số chương trình
  • Cổng kết nối: máy in, RS 232 (kết nối PC)
  • Nguồn điện: 210 - 230 V AC, 50 - 60 Hz
  • Điều kiện vận hành: 
    • Nhiệt độ: phòng đến 45 °C
    • Độ ẩm: 5 - 90%"
  • Kích thước: 71.5 x 60 x 70.5cm (W x D x H)
  • Trọng lượng: 80 kg